Tỷ lệ trộn bê tông trong xây dựng
Mỗi công trình thi công, việc tính toán tỷ lệ trộn bê tông phù hợp cần khối lượng bao nhiêu cát, đá, xi măng, là điều quan trọng. Điều này không chỉ giúp chủ đầu tư tối ưu nhiều chi phí mà còn đảm bảo chất lượng, an toàn khi xây dựng

Tại sao phải trộn bê tông đúng tỷ lệ
Một công trình bền bỉ, chắc chắn, tuổi thọ sử dụng lâu năm thì sẽ phụ thuộc phần lớn vào nguyên vật liệu thi công. Tính chinh xác là yếu tố có vai trò quan trọng, quyết định đến chất lượng công trình tốt hay không tốt. Việc trộn bê tông bao gồm xi măng, cát, đá theo chuẩn tỷ lệ trộn không chỉ tạo nên độ vững chắc, bền bỉ, tuổi thọ sử dụng sẽ lâu năm mà còn không lo bị ảnh hưởng yếu tố thời tiết, khí hậu tác động.
Trong trường hợp bạn trộn xi măng với cát, đá không theo một tỷ lên nhất định, theo cảm tính thì dẫn đến nhiều vấn đề xảy ra trong quá trình vận hành, bàn giao như một số hiện tượng bị nứt, thấm dột,,,không đảm bảo được vững chãi đề ra, khiến mất nhiều chi phí, tốn công sức, thời gian.
Bên cạnh tỷ lệ vật liệu tương ứng với nhau thì đừng bỏ qua yếu tố quan trọng nhất là mức độ nước cần phải đặt lên hàng đầu. Tất cả mọi thành phần bắt buộc tuân theo mức độ pha trộn nhất đinh, mới đảm bảo cho ra hỗn hợp bê tông chất lượng, đúng chuẩn trong xây dựng. Do đó việc có tỷ trộn đúng các nguyên vật liệu trong xây dựng có ý nghĩa vô cùng quan trọng.
Tổng hợp tỷ lệ trộn bê tông trong xây dựng
Bê tông là một hỗn hợp chính gồm có xi măng, cát, đá, nước. Dưới đây là tổng hợp bảng tỷ lệ trộn bê tông hay còn gọi là định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông trong xây dựng ứng với từng loại khác nhau, hãy cùng tham khảo:
1. Định mức cấp phối vật liệu cho xi măng PCB30
Xi măng Pooclăng hỗn hợp PCB30 theo TCVN 6260:2009 được sử dụng với mục đích thông dụng cho ngành công nghiệp xây dựng và dân dụng, không yêu cầu các tính chất đặc biệt. Dưới đây là tỷ lệ trộn bê tông khi sử dụng loại xi măng này.
Mác bê tông | Xi măng (kg) | Cát (m3) | Đá (m3) | Nước (lít) |
100 | 218 | 0,516 | 0,905 | 185 |
150 | 281 | 0,493 | 0,891 | 185 |
200 | 342 | 0,469 | 0,878 | 185 |
250 | 405 | 0,444 | 0,865 | 185 |
2. Định mức cấp phối vật liệu cho xi măng PCB40
Xi măng Pooclăng hỗ hợp PCB40 theo TCVN 6260:2009 là loại xi măng pha phụ gia được dùng cho các công trình có yêu cầu kết cấu bê tông chịu lực cao, các tính chất đặc biệt. Định mức cấp phối vật liệu được quy định sau đây.
Mác bê tông | Xi măng (kg) | Cát (m3) | Đá 1×2 (m3) | Nước (lít) |
150 | 233 | 0,51 | 0,903 | 185 |
200 | 281 | 0,493 | 0,891 | 185 |
250 | 327 | 0,475 | 0,881 | 185 |
300 | 374 | 0,457 | 0,872 | 185 |
350 | 425 | 0,432 | 0,860 | 187 |
400 | 439 | 0,444 | 0,865 | 187 |
3. Định mức cấp phối cho các loại bê tông mác 150, 200, 250
Các loại mác bê tông 150, 200, 250 thường được sử dụng để đổ cột móng, sàn, dầm… góp phần nâng cao tuổi thọ công trình xây dựng. Chi tiết định mức cấp vật liệu, tỷ lệ trộn trong bản dưới đây
Mác bê tông | Xi măng (kg) | Cát (m3) | Đá 2×4 (m3) | Nước (lít) |
150 | 288,025 | 0,505 | 0,913 | 185 |
200 | 350,55 | 0,481 | 0,9 | 185 |
250 | 415,125 | 0,455 | 0,887 | 185 |
4. Định mức cấp phối bê tông 1776
Định mức 1776 được áp dụng để lập đơn giá xây dựng công trình, làm cơ sở xác định dự toán chi phí xây dựng, tổng mức đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình. Theo văn bản quy định, có định mức cấp vật liệu như sau:
Đá 0.5×1
Hao hụt | Đá 0.5×1 | Mác 150 | Mác 200 | Mác 250 | Mác 300 | Mác 350 |
1% | Xi măng PCB40 | 246 | 296 | 344 | 394 | 455 |
2% | Cát vàng | 0,508 | 0,489 | 0,47 | 0,447 | 0.414 |
5% | Đá dăm 0,5×1 | 0,899 | 0,888 | 0,877 | 0.87 | 0,857 |
0% | Nước | 195 | 195 | 195 | 195 | 200 |
Đá 1×2
Hao hụt | Đá 1×2 | Mác 150 | Mác 200 | Mác 250 | Mác 300 | Mác 350 |
1% | Xi măng PCB40 | 233 | 281 | 327 | 374 | 425 |
2% | Cát vàng | 0,493 | 0,492 | 0,475 | 0,457 | 0.432 |
5% | Đá dăm 1×2 | 0,903 | 0,891 | 0,881 | 0.872 | 0,86 |
0% | Nước | 185 | 185 | 185 | 185 | 189 |
Đá 2×4
Hao hụt | Đá 2×4 | Mác 150 | Mác 200 | Mác 250 | Mác 300 | Mác 350 |
1% | Xi măng PCB40 | 221 | 266 | 309 | 354 | 398 |
2% | Cát vàng | 0,511 | 0,496 | 0,479 | 0,464 | 0.358 |
5% | Đá dăm 2×4 | 0,902 | 0,891 | 0,882 | 0.87 | 0,864 |
0% | Nước | 175 | 175 | 175 | 175 | 175 |
Đá 4×6
Hao hụt | Đá 4×6 | Mác 150 | Mác 200 | Mác 250 | Mác 300 | Mác 350 |
1% | Xi măng PCB40 | 221 | 266 | 309 | 354 | 398 |
2% | Cát vàng | 0,498 | 0,482 | 0,467 | 0,45 | 0.43 |
5% | Đá dăm 4×6 | 0,895 | 0,884 | 0,873 | 0.64 | 0,857 |
0% | Nước | 165 | 165 | 165 | 165 | 165 |
5. Định mức cấp phối bê tông 1784
Định mức Dự toán XDCB số 1776/BXD-VP giúp vận dụng tra cứu để lập Đơn giá dự toán phù hợp với chế độ chính sách của Nhà nước ban hành. Định mức cấp phối bê tông 1784 có tỷ lệ trộng như sau:
Đá 0.5×1
Hao hụt | Đá 0.5×1 | Mác 150 | Mác 200 | Mác 250 | Mác 300 | Mác 350 |
1% | Xi măng PCB40 | 244 | 293 | 314 | 390 | 450 |
2% | Cát vàng | 0,498 | 0,479 | 0,461 | 0,438 | 0.406 |
5% | Đá dăm 0,5×1 | 0,856 | 0,846 | 0,835 | 0.829 | 0,816 |
0% | Nước | 195 | 195 | 195 | 195 | 200 |
Đá 1×2
Hao hụt | Đá 1×2 | Mác 150 | Mác 200 | Mác 250 | Mác 300 | Mác 350 |
1% | Xi măng PCB40 | 231 | 278 | 324 | 370 | 421 |
2% | Cát vàng | 0,483 | 0,483 | 0,466 | 0,448 | 0.424 |
5% | Đá dăm 1×2 | 0,868 | 0,857 | 0,847 | 0.838 | 0,827 |
0% | Nước | 185 | 185 | 185 | 185 | 189 |
Đá 2×4
Hao hụt | Đá 2×4 | Mác 150 | Mác 200 | Mác 250 | Mác 300 | Mác 350 |
1% | Xi măng PCB40 | 219 | 263 | 306 | 350 | 394 |
2% | Cát vàng | 0,501 | 0,486 | 0,47 | 0,455 | 0.351 |
5% | Đá dăm 2×4 | 0,88 | 0,869 | 0,86 | 0.849 | 0,843 |
0% | Nước | 175 | 175 | 175 | 175 | 175 |
Đá 4×6
Hao hụt | Đá 4×6 | Mác 150 | Mác 200 | Mác 250 | Mác 300 | Mác 350 |
1% | Xi măng PCB40 | 206 | 248 | 289 | 330 | 371 |
2% | Cát vàng | 0,503 | 0,489 | 0,476 | 0,459 | 0.441 |
5% | Đá dăm 4×6 | 0,892 | 0,882 | 0,87 | 0.864 | 0,854 |
0% | Nước | 165 | 165 | 165 | 165 | 165 |
Lưu ý tỷ lệ trộng bê tông – định mức cấp phối của hai loại bê tông 1776 và 1784 được tính toán dựa trên độ sụt là 2 – 4 cm.
Trên đây là những thông tin chi tiết về tỷ lệ trộn bê tông hay định mức cấp phối vật liệu trong xây dựng, Hi vọng bài viết này sẽ đáp ứng được những kiến thức mà bạn cần thiết. Theo dõi các bài viết hữu ích khác tại Hafuco.
Xem thêm bài viết khác: